(Nguồn InvestorWords)
phrasal verbExampleHe topped up his pension contributions to make sure he received the maximum allowable pension when he retired
Ở đây Top Up nghĩa là điền đầy vào, làm cho đủ .
Dịch vụ nạp tiền điện thoại bằng Top Up là cách người dùng nạp tiền mà không phải mua thẻ (ngoài chợ hay online) , tức là sẽ không có mã số để bạn nhấn *100*Code# & Call , thay vào đó, khi bạn Top Up - bạn chuyển tiền cho trang web cung cấp dịch vụ này, thì họ sẽ "bắn tiền" cho bạn - tuy nhiên ở đây bạn vẫn được hưởng ưu đãi như khuyến mãi nạp thẻ tặng 50% chẳng hạn .