Pages

Ads 468x60px

Labels

Sunday, September 25, 2011

Cài đặt Ubuntu

Trên mạng có nhiều bài viết hướng dẫn rồi, nhưng quan trọng là tìm ra bài chi tiết và dễ hiểu nhất, các bạn có thể xem tại đây : http://www.linuxbsdos.com/2011/01/28/dual-booting-windows-7-and-ubuntu-10-10/1/

Ngoài ra FAQ của Ubuntu.com cũng là 1 địa chỉ hữu ích .

Saturday, September 24, 2011

Hội chứng Stockholm

Đây là hội chứng mà con tin khi bị bắt cóc, sau 1 thời gian lại trở nên yêu quý và đồng cảm với chính kẻ đã giam giữ mình .

Nguồn gốc của thuật ngữ này xuất phát từ vụ phạm tội năm 1973 tại Thụy Điển :


"Ngày 23/8/1973, một kẻ cướp có vũ trang đã gây chấn động cả thế giới khi xông vào ngân hàng Kreditbanken ở Stockholm, rút ra một khẩu súng máy, bắt các nhân viên ở đây làm con tin trong 6 ngày liền.
Tên cướp Jan "Janne" Olsson dọa giết họ, nhưng sau nhiều ngày với nhiều diễn biến đầy kịch tính, 4 trong số các nhân viên ngân hàng quay sang đứng về phía tên cướp, chỉ trích những người muốn giải cứu." (Theo VNexpress.net)

Wednesday, September 21, 2011

So sánh Guarantee và Warranty

Guarantee giống như một lời cam kết, lời bảo đảm và không có giá trị pháp lý, vì không được viết trên giấy tờ, hợp đồng, không có sự khống chế về thời gian .

Còn Warranty thì có sự khống chế về thời gian, ví dụ như bảo hành 2 năm ... cũng như được thể hiện viết cụ thể trên hợp đồng .

*Chú ý : warrantee là người được bảo đảm .

Tuesday, September 20, 2011

Tom and Jerry Classic 1

Bộ phim hoạt hình nổi tiếng gắn với nhiều thế hệ, Tom và Jerry gồm 8 đĩa DVD tất cả .
Đây là đĩa 1, gồm 12 tập :






































to be continued ...

Wednesday, September 14, 2011

Windows 8 Pre-Beta - Windows Developer Preview downloads

The Windows Developer Preview is a pre-beta version of Windows 8 for developers. These downloads include prerelease software that may change without notice. The software is provided as is, and you bear the risk of using it. It may not be stable, operate correctly or work the way the final version of the software will. It should not be used in a production environment. The features and functionality in the prerelease software may not appear in the final version. Some product features and functionality may require advanced or additional hardware, or installation of other software.
Phiên bản này cho download miễn phí, bao gồm các phần mềm chưa được phát hành, do đó có thể thiếu tính ổn định .

Download tại đây : http://msdn.microsoft.com/en-us/windows/apps/br229516

Monday, September 12, 2011

Larva Cartoon - Ấu Trùng Tinh Nghịch (post 1)

Đây là bộ phim hoạt hình rất vui =)))
Mình sẽ Upload từng tập ở đây ^^
Đây là 46 tập do mình Upload . Nếu các bạn đã xem hết ở đây xin mời qua bài post này, bao gồm hơn 40 tập mới  :
http://nguyen-vu-long.blogspot.com/2011/11/larva-cartoon-au-trung-tinh-nghich-post.html



-----------------------

































































Parkour là gì ?

Đây là một môn thể thao khá mạo hiểm, mình cũng vừa mới được biết, mời các bạn xem video sau sẽ rõ :

Merriam - Webster Ask the Editor - New Dictionary Words for 2011

Đầu tiên mời mọi người xem Video sau :


Đây là 1 Video nó về các từ mới xuất hiện trong từ điển của Merriam-Webster (1 website) .
Mình sẽ giải thích một số từ mà Video đã đề cập tới ^^ :

Crowsourcing : refer to getting information from a large group of people who simultaneously contribute online
Tức là việc lấy thông tin từ 1 nhóm người cộng tác qua Internet .

Tweet :   Ngoài nghĩa là tiếng hót líu lo, tiếng kêu chiêm chiếp thì với sự xuất hiện của tiểu Blog Twitter, tweet mang nghĩa 1 bài viết trên Blog twitter .


Social media : Truyền thông xã hội, tức là dựa trên nền tảng dịch vụ trực tuyến để giúp con người kết nối với nhau qua các thiết  bị số .

Parkour : Một môn thể thao mạo hiểm, chạy, nhảy và leo trèo kết hợp, mời xem thêm Parkour tại đây

Duathlon : Môn thể thao kết hợp running & bicycling

Hypermiling : refer to a driver use a few saving techniques such as coasting to get better gas mileage.
Tức là người lái xe dùng một số phương pháp, ví dụ như xả  dốc để tiết kiệm xăng hơn .

Helicopter parent :  a parent who is overly involved in a life of his or her child . (Bố hoặc mẹ can thiệp quá nhiều vào đời tư của con cái)

Boomerang child : a young adult who returns to live in a family home for financial reasons  (những người con dù đã lớn nhưng vì điều kiện kinh tế mà phải sống với bố mẹ)

Cougar : (xuất phát từ TV series Cougar town) : A middle-aged woman's seeking a romatic relationship with a younger men . Giống kiểu máy bay bà già tìm phi công trẻ vậy =))

Fist bump : a gesture in which two people bump their fists together, as in greeting or celebration - hành động 2 người đấm nhẹ tay vào nhau (có trong video ) để ăn mừng, hoặc chào đón .

Ngoài ra các bạn có thể xem thêm tại đây : http://www.newenglandpost.com/2011/08/25/new-words-in-the-merriam-webster-dictionary-including-bromance-fist-bump-and-crowdsourcing/

Flat Adverbs

Theo Wikipedia : 
flat adverb is an adverb that assumes the form of a related adjective, most often when words ending in -ly are used without the -ly.
Tức là trạng từ (còn gọi là phó từ) có thể dùng như dạng  tính từ của nó, bằng cách bỏ đi đuôi phía sau. Ví dụ như safely => bỏ đuôi -ly  thành safe .

Sleep tight
Drive safely
Move fast
... mời các bạn xem thêm video sau :


Words come with Follow

Follow-up :  
n) sự tiếp tục, việc tiếp theo
v) tiếp tục, tiếp theo

to make (one action) more successful by doing something more.
Ex :  He followed up his phone call in the morning with a visit in the afternoon

Follow-my-leader : trò chơi rồng rắn lên mây

Follow nose : đi thẳng

Follow out : đuổi đến cùng

Follow on : lượt chơi kế tiếp, môn Cricket ; to happen or exist as the next part of something - việc xảy ra tiếp theo.

Why would you do that to me ?

Sunday, September 11, 2011

Access Control và Authorization

Đọc trước : http://nguyen-vu-long.blogspot.com/2011/09/identification-va-authentication.html

Authorization : Sự ủy quyền, sự cho phép (từ điển) - tức là thông qua quá trình Authentication 1 User chẳng hạn, ta sẽ xác định User này có quyền gì, được phép làm gì . 


Access Control : Điều khiển truy cập, liên quan đến việc quản lý truy cập của các User, thông qua việc Identification một User, kết hợp với các Rule (luật) được người quản lý cung cấp mà cho phép hay không cho phép (Allow / Deny) User đó thực hiện những hành động nhất định.

Theo Wikipedia, thì Access Control gồm 2 bước : bước 1 chính là Authorization - và bước 2 là Approve hay Disapprove

Ví dụ :
Sau khi 1 nhân viên đăng nhập thành công vào máy tính của công ty,  quyền của anh ta là truy cập ổ đĩa D, E, sử dụng Microsoft Office - đây là Authorization .


Anh ta truy cập ổ C thì bị cấm  - truy cập ổ D, E thì được phép - Đây chính là Access Control

*Chú ý : Authorization chỉ xảy ra khi User đã qua bước Authentication, còn Access Control thì không cần .

*Chú ý


Về Authorization : Điều này vẫn không đảm bảo User này chính là User trong Identification
(
Ví dụ :
1/ Bạn được mình cho Username / Password Yahoo - vậy là quá trình Identification và Authentication thành công - trong khi bạn không phải là mình
2/ Thằng em mình có thể cầm thẻ ATM của mình để đi rút tiền, nhét thẻ vào và nhập mã PIN (Authentication) - ở đây còn không có bước Identification nữa - vì máy ATM không bắt nhập Username bao giờ.
)



Xem thêm tại : http://techliberation.com/2006/07/13/identification-authentication-and-authorization/
                       http://httpd.apache.org/docs/1.3/howto/auth.html

Identification và Authentication

Identification : định danh, tức là việc xác  định đối tượng đó là ai, là cái gì
Authentication : xác thực, tức là thẩm định xem thông tin đối tượng đó cung cấp có đúng hay không

Ví dụ :
1/
CSGT hỏi mình tên gì, mình nói là Long => Đây là Identification
CSGT muốn xác thực điều này => Mình đưa CMND ra cho họ kiểm tra, đây là Authentication

2/
Trang web yêu cầu mình đăng nhập, mình nhập Username vào - Nếu Username này tồn tại thì quá trình Identification thành công.

Tiếp tục, mình cung cấp mật khẩu, trang web sẽ kiểm tra Username và mật khẩu này có khớp nhau hay không, nếu có thì quá trình Authentication thành công .

Xem thêm tại : http://techliberation.com/2006/07/13/identification-authentication-and-authorization/

Friday, September 9, 2011

Effortless English - tiếng Anh thụ động

http://effortlessenglishclub.com/

Đây là 1 Website của A.J Hoge , đưa ra những luận điểm rất thuyết phục về việc không học Grammar (ngữ pháp) nhưng vẫn nâng cao khả năng tiếng Anh của bạn 
.
Ông ta cho rằng "Grammar kills your English Speaking"  , và đề xuất ra 7 Rules - dựa trên nghiên cứu khoa học thực sự đã được chứng minh.

7 phương pháp học này thực sự rất hay - mặc dù chưa thử hết nhưng mình thấy rất có hiệu quả : trong việc học từ mới , listening , speaking ..
 Effortless English : Học tiếng anh 1 cách thụ động (Tức là tiếp thu mà không bị ép buộc - như 1 đứa trẻ mới sinh ra vậy - nó nghe cha mẹ và người xung quanh nói - tiếp thu 1 cách thụ động - và đến khi lớn lên nó có thể nói như bao người khác 1 cách trôi chảy ngôn ngữ mẹ đẻ) 


Các bạn Download 7 rules tại đây : http://www.mediafire.com/?89delwth4ni524q
Các bạn còn có thể tìm trên Google để thấy các bài học khác nữa của EffortlessEnglish,
Bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến Effortless English xin mời mọi người post  comment phía dưới, mình sẽ hồi đáp nhanh nhất có thể ^^

Thursday, September 8, 2011

Runner-up, brush up

Runner-up : người về thứ nhì trong một cuộc thi . (noun)
Brush-up :  làm trí nhớ nhạy bén, ví dụ tham gia 1 lớp để luyện tập chẳng hạn .

Make  a fuss over : quan tâm, để ý ai đó hay thứ gì quá mức ..
Ex : even you love her, don't you make a fuss over her ...

Tuesday, September 6, 2011

600 Essential words for the TOEIC 3rd Edition [BARRON]

Một quyển sách ôn thi TOEIC rất hiệu quả, bao gồm những từ vựng cần thiết cho kỳ thi này, các bạn xem thêm tại   đây .



Link tải sách  : http://www.mediafire.com/?z34166iadpk7ruv
Còn các bạn muốn Download CD thì xem tại đây : http://englishtips.org/1150808473-600-essential-words-for-the-toeic-3rd-edition.html

Everyday và Every day

Everyday là tính từ, còn Every day được dùng như trạng từ .

Everyday nói về một việc thông thường, xảy ra hàng ngày - luôn đi trước danh từ  : I stand on the balcony and look at the stars everyday night  .

Every day mang nghĩa  mỗi ngày (each day) : Every day, I go to work, except Sunday .

Sunday, September 4, 2011

Ngân hàng tốt nhất tại Việt Nam ?

Mình có một thời gian làm giao dịch qua mạng, cũng như tham khảo ý kiến của nhiều người có kinh nghiệm về Ngân Hàng nên có một số lời khuyên như sau :

  1. Nếu bạn muốn thực hiện giao dịch với nước ngoài suôn sẻ, dịch vụ với Paypal thì Ngân Hàng Á Châu ACB là lựa chọn số 1 , tiếp đó là ExImBank .
  2. trong nước thì đang thống trị bởi tốc độ, dịch vụ nhanh chóng, Internet Banking  đó là Đông Á EAB  và xếp thứ 2 là VietComBank VCB .
  3. Ngân hàng Agribank là Ngân Hàng có dịch vụ kém nhất mà mình được biết, tránh xa Ngân hàng này ra, dù là nhiều trụ ATM ở địa phương nhưng hỗ trợ khách hàng quá kém . Ví dụ trường hợp của mình thẻ hết hạn là phải lặn lội về quê để làm thẻ mới - Còn Đông Á thì sẽ tự trừ một khoản tiền trong tài khoản làm phí gia hạn - nhanh chóng và tiện lợi hơn rất nhiều.
Đây chỉ là các nhận xét ngắn gọn, mình đã tìm hiểu rất kỹ các ngân hàng này mới đưa ra kết luận, các bạn có thể tự xác thực qua các Website khác, chúc mọi người có được sự lựa chọn đúng đắn .

Saturday, September 3, 2011

Học tiếng anh qua ESL Podcast - Business Podcast

Nếu bạn cảm thấy ESL POD tại ESL PODCAST có vẻ quá dễ và giọng đọc hơi chậm thì có thể thử trang Web sau, khá thú vị với các bạn hội thoại và câu hỏi tương tác với người đọc tại  ESL BUSINESS ENGLISH .



Bất kỳ thắc mắc về bất kỳ bài nghe nào, mời các bạn comment phía dưới : Nội dung muốn hỏi bao gồm link dẫn đến bài nghe đó, và điều cần hỏi . Mọi câu hỏi mình sẽ cố gắng trả lời trong vòng 24 giờ .



Ví dụ : bài nghe  http://www.eslpod.com/website/show_podcast.php?issue_id=10778414 từ phút thứ 3:50 đến 4:30 nói về chuyện gì vậy, từ gì trong đó bạn không nghe được ...

Học tiếng anh qua ESL Podcast - ESLPOD

ESLPOD là viết tắt của English as a Second Language Podcast

English as a Second Language là 1 chương trình dạy tiếng Anh dành cho người nước ngoài và được áp dụng vào các hệ thống trường học của Mỹ để giúp họ thích nghi hơn trong đời sống và quá trình học tập .

ESL POD được phát triển bởi  Lucy Tse và Jeff McQuillan là tiến sĩ về Ngôn Ngữ Học, bài nghe cực kỳ dễ hiểu và tiện lợi cho bạn khi chép vào điện thoại hay MP3 dưới dạng Audio. Những từ mới đều được giải nghĩa rõ ràng, giọng đọc chậm rãi và rành mạch .

Các bạn có thể nghe thử 1 bài để tự kiểm nghiệm tại http://www.eslpod.com
Có hàng ngàn bài nghe như vậy, không chỉ là dạy tiếng Anh, mà nội dung bài dạy cũng rất phong phú, về văn hóa Mỹ, về các bộ phim ... và các chủ đề, kiến thức thú vị .



Phần lời - transcript thì phải trả phí . Tuy nhiên theo mình thấy thì bài nghe không hề khó, để nghe được 99% toàn bộ bài Podcast mình nghĩ mọi người chỉ cần tập nghe trong 1 thời gian là được (chắc tương ứng với TOEIC tầm 700) .

Bất kỳ thắc mắc về bất kỳ bài nghe nào, mời các bạn comment phía dưới : Nội dung muốn hỏi bao gồm link dẫn đến bài nghe đó, và điều cần hỏi .
Mọi câu hỏi mình sẽ cố gắng trả lời trong vòng 24 giờ .
Ví dụ : bài nghe  http://www.eslpod.com/website/show_podcast.php?issue_id=10778414 từ phút thứ 3:50 đến 4:30 nói về chuyện gì vậy, từ gì trong đó bạn không nghe được ...
 

Sample text

Sample Text

Sample Text

Everyday, I wake up asking my-self : what is the purpose of Life ?

 
Blogger Templates